Hợp đồng Thi Công Karaoke

Hợp đồng Thi Công Karaoke

Tờ bìa hợp đồng thi công karaoke

Việt Á giới thiệu đến các bạn mẫu hợp đồng thi công nội thất karaoke tại công ty chúng tôi. Đây là mẫu hợp đồng thi công karaoke chuẩn theo mẫu mới nhất năm 2021, các điều khoản thỏa thuận hợp tác của hai bên về cơ bản do phòng kinh doanh của Việt Á tự soạn thảo và áp dụng cho công ty chúng tôi. Nếu các bạn áp dụng cho công ty mình thì nên đọc kỹ lại và sửa lại điều khoản hợp đồng cho phù hợp nhé!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

– o 0 o –

HỢP ĐỒNG

THI CÔNG NỘI THẤT KARAOKE

HĐ số:……… / HĐTC VA- 2021

  • Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội khóa XI, kỳ họp thứ 4.
  • Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 16/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình.
  • Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý chất lượng xây dựng.
  • Căn cứ Thông tư số 37/2015/NĐ-CP của Chính Phủ về việc hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng.
  • Căn cứ hồ sơ thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình …………… đã thống nhất với chủ đầu tư.
  • Căn cứ vào nhu cầu và khả năng đáp ứng giữa hai bên.
  • Căn cứ vào thỏa thuận thống nhất đồng ý các điều khoản giữa hai bên.

Hôm nay, ngày ….. tháng ……. năm 2021 tại …………………………………………………………………………………………………………………

Chúng tôi gồm các bên dưới đây:

CHỦ ĐẦU TƯ ( Sau đây gọi tắt là “Bên A”):

Đại diện (ông/bà) : ………………………………. Chức vụ: Chủ đầu tư

Số thẻ CCCD/CMT/HC : ……………………………………………………………….

Địa chỉ thường trú : ………………………………………………………….……

Điện thoại : …………………………………

NHÀ THẦU THI CÔNG (Sau đây gọi tắt là “Bên B”):

Tên giao dịch : Công ty CP xây dựng dân dụng Việt Á (Việt Á Group)

Mã số thuế : 2801332635

Địa chỉ trụ sở Hà Nội : Số 9, Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.

Địa chỉ VP TPHCM : Số 45 Võ Thị Sáu, Tầng 12, Tòa CiTi Light, Đa Kao, Quận 1, TP HCM.

Tài Khoản DN : Công ty CP xây dựng dân dụng Việt Á – STK: 117000166122

Ngân hàng Vietinbank CN Tây Hà Nội.

Số Tài Khoản cá nhân : Nguyễn Anh Thắng – STK: 385 686868

Ngân hàng Á Châu ( ACB ) chi nhánh Đa Kao, TP HCM.

Điện thoại : 1900 0338 – 0242 123 9999 – 096 393 9999

Đại diện (ông/bà) : Nguyễn Anh Thắng Chức vụ: Giám đốc

Cùng nhau thỏa thuận, thống nhất ký hợp đồng gồm các điều khoản dưới đây:

ĐIỀU 1. ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ, KHỐI LƯỢNG, TIẾN ĐỘ CÔNG TRÌNH

Địa điểm công trình: ………………………………………………………………..….

……………………………………………………………………………………………….………

Quy mô công trình: ……………………………………………………………….……..

  1. Ngày bắt đầu công trình : ………………………………
  2. Ngày hoàn thành công trình : ………………………………

ĐIỀU 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

  1. Cử người giám sát tại công trình để liên tục theo dõi chất lượng vật liệu, kết cấu, chất lượng thi công phần cách âm, trang trí nội thất karaoke
  2. Yêu cầu Bên B làm lại ngay khi thấy phần nào chưa đảm bảo, không đúng theo quy định tại Hợp đồng, bảng Dự toán khối lượng và thiết kế kèm theo.
  3. Tổ chức nghiệm thu các giai đoạn công trình khi có yêu cầu nghiệm thu của Bên B bằng văn bản. Thời gian Bên A chậm nghiệm thu theo yêu cầu của Bên B sẽ được tính phát sinh thêm vào thời gian thực hiện hợp đồng.
  4. Tạm ứng và thanh toán cho Bên B theo đúng quy định tại (Điều 6) Hợp đồng.
  5. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng.

2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:

  1. Yêu cầu Bên A tạm ứng và thanh toán theo đúng quy định tại Điều 6 Hợp đồng.
  2. Thực hiện khối lượng công việc theo quy định tại Hợp đồng, Bảng dự toán khối lượng và thiết kế kèm theo.
  3. Đảm bảo khối lượng vật tư do Bên B cấp phải có đặc tính kỹ thuật theo yêu cầu.
  4. Chịu trách nhiệm về thiết kế mỹ thuật, kỹ thuật và chất lượng thi công.
  5. Bảo đảm thi công karaoke theo đúng bản vẽ kỹ thuật.
  6. Đảm bảo thi công đúng các lớp cách âm (Căn cứ vào bản dự toán kèm theo) như đã thống nhất.
  7. Đảm bảo đúng tiến độ thi công.
  8. Bên B chỉ được thay đổi loại vật liệu xây lắp và / hoặc thay đổi phần thiết kế khi được sự chấp thuận của bên A.
  9. Bảo hành chất lượng công trình trong thời gian là 12 (mười hai) tháng (đối với phần thi công cách âm, tiêu âm và cấu kiện trang trí ). Thiết bị điện bảo hành 12 tháng.
  10. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng.

ĐIỀU 3. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

1. Trách nhiệm của bên A:

  1. Bàn giao mặt bằng công trình.
  2. Bàn giao hồ sơ, tài liệu cần thiết cho Bên B.
  3. Bàn giao mọi vật tư, thiết bị liên quan cho Bên B.

2. Trách nhiệm của bên B:

  1. Quản lý thống nhất mặt bằng xây dựng sau khi được giao.
  2. Tổ chức bảo vệ an ninh trật tự và an toàn lao động tại công trình, tự bảo quản tài sản, vật tư, thiết bị.
  3. Cung cấp, quản lý và quy định việc đi lại trong khu vực công trường; việc đến và đi từ công trường một cách an toàn, trật tự đối với nhân lực của Bên B bao gồm: lao động tại hiện trường, nhân viên quản lý và giám sát, nhân viên quản lý công trường, nhân sự của nhà cung cấp và nhà thầu phụ. Bên B tự chịu trách nhiệm nếu nhân viên bên B vi phạm pháp luật tại công trình thi công.
  4. Tiếp nhận và bảo quản các loại tài liệu, vật tư kỹ thuật được Bên A giao.

ĐIỀU 4. GIÁ TRỊ CÔNG TRÌNH

Báo giá Dự toán : Ngày ….. /….. /…………..

  • Giá trị Dự toán: …………………………………….. vnđ

(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………… ./.)

Giá trị trên chưa bao gồm thuế VAT

  • Giá trị khối lượng chính xác là giá trị nghiệm thu thực tế.

Giá trị công trình theo quy định tại Khoản 4.2 (Điều 4) Hợp đồng là không đổi, trừ trường hợp bổ sung khối lượng, công việc ngoài dự toán. Nếu có bổ sung hoặc giảm trừ khối lượng công việc thì hai bên thỏa thuận và thực hiện bằng phụ lục hợp đồng kèm theo.

ĐIỀU 5. NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO CÔNG TRÌNH

1. Nghiệm thu tiến hành theo 02 đợt :

  1. Đợt 1: Sau khi bên B hoàn thành xong phần thô cách âm ………………. phòng karaoke.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

  1. Đợt 2: Sau khi bên B hoàn thành toàn bộ cách âm và trang trí nội thất …….. phòng karaoke.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Quá trình nghiệm thu được thực hiện bằng “Biên Bản Nghiệm Thu” .

3. Bên B có trách nhiệm chuẩn bị các điều kiện cần thiết để nghiệm thu.

ĐIỀU 6. TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN

1. Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B theo từng giai đoạn, cụ thể như sau:

  1. Tạm ứng lần 1: Ngay sau khi Bên A ký kết hợp đồng với Bên B, Bên A tạm ứng đặt cọc cho cho bên B số tiền là : ……………………. vnđ

( Bằng chữ : ………………………………………………………………………..…………….. ./.)

  1. Tạm ứng lần 2: Ngay sau khi Bên B tập kết nguyên vật liệu phần thô (phần cách âm) đến chân công trình, Bên A tạm ứng cho bên B giá trị tương đương 40% giá trị công trình (trừ đi số tiền đã đặt cọc) số tiền là: ……………………..…….. vnđ

( Bằng chữ : ……………………………………………………………………………………….. ./.)

  1. Tạm ứng lần 3 : Ngay sau khi hai bên nghiệm thu lần 1 công trình (nghiệm thu phần thô cách âm) , giá trị tạm ứng tương đương 40% tiếp theo giá trị công trình theo quy định tại Khoản 4.2 (Điều 4) Hợp đồng, số tiền là : ……………………………. vnđ

(Bằng chữ: …………………………………………………..…………………………………… ./.)

  1. Thanh toán : Sau khi nghiệm thu toàn bộ công trình (nghiệm thu lần 2). Bên A có trách nhiệm thanh toán số tiền còn lại theo giá trị thực tế đã nghiệm thu.

2. Bên A thanh toán cho Bên B theo hình thức :

  • Tiền mặt, Bên A giao trực tiếp cho cá nhân tới ký hợp đồng hoặc đại diện theo ủy quyền của Bên B.
  • Chuyển khoản tới địa chỉ tài khoản của bên B.

ĐIỀU 7. QUY ĐỊNH VỀ THƯỞNG PHẠT

1. Đối với Bên A:

  1. Đề nghị tạm dừng thực hiện Hợp đồng hoặc chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn theo quy định tại Hợp đồng, Bên A có trách nhiệm thanh toán toàn bộ phần giá trị Bên B đã thi công và bồi thường cho bên B số tiền là 10% tổng giá trị Hợp đồng theo quy định tại Khoản 4.2 (Điều 4) Hợp đồng.
  2. Chậm tạm ứng và thanh toán theo quy định tại (Điều 6) Hợp đồng, bên A sẽ bị phạt …………… Vnđ /ngày (………………………………………………………).

Thời gian chậm tạm ứng và thanh toán: không quá 5 (năm) ngày, so với ngày phải tạm ứng và thanh toán theo quy định tại Điều 6 Hợp đồng; và sẽ tính thêm vào thời gian thực hiện hợp đồng. Nếu quá thời hạn này, coi như Bên A đề nghị chấm dứt hợp đồng trước thời hạn và bị phạt vi phạm theo quy định tại điểm a Khoản này.

  1. Chậm nghiệm thu theo quy định tại Điều 5 Hợp đồng, Bên A sẽ bị phạt ……… vnđ/ngày (…………………………………………………………….).

Thời gian chậm nghiệm thu: không quá 05 (năm) ngày, so với ngày phải nghiệm thu theo quy định tại (Điều 5) Hợp đồng và sẽ tính thêm vào thời gian thực hiện Hợp đồng. Nếu quá thời hạn này, coi như Bên A đề nghị chấm dứt hợp đồng trước thời hạn và bị phạt vi phạm theo quy định tại (điểm a) Khoản này.

** Những ngày chậm bàn giao mặt bằng hoặc phát sinh sẽ được cộng thêm vào thời gian bàn giao.

2. Đối với Bên B:

  1. Vi phạm tiến độ thi công theo quy định tại Khoản 1.3 (Điều 1) Hợp đồng trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định tại (Điều 8) Hợp đồng thì Bên B sẽ bị phạt những khoản tiền như sau:
  • Chậm hoàn thành và bàn giao công trình: Mức phạt là ……………….. vnđ /1 ngày chậm (………………………………………………).
  • Tổng số tiền phạt do vi phạm tiến độ thi công không quá 10% giá trị Hợp đồng theo quy định tại Khoản 4.2 (Điều 4) Hợp đồng.
    1. Vi phạm chất lượng kỹ thuật thi công cho công trình, không đảm bảo theo quy định tại Hợp đồng, các Phụ lục hợp đồng và các thỏa thuận khác (nếu có) do lỗi của Bên B thì Bên B có trách nhiệm sửa chữa, khắc phục theo yêu cầu của Bên A căn cứ vào Hợp đồng, các Phụ lục hợp đồng và các thỏa thuận khác (nếu có) và bị phạt vi phạm hợp đồng, mức phạt là 10% giá trị Hợp đồng theo quy định tại Khoản 4.2 (Điều 4) Hợp đồng.
    2. Không thực hiện Hợp đồng: sẽ bị phạt vi phạm hợp đồng, mức phạt là 12% giá trị Hợp đồng theo quy định tại Khoản 4.2 (Điều 4) Hợp đồng.
    3. Nếu Bên B vi phạm tiến độ thi công (trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định tại Điều 8 Hợp đồng) quá một tháng, so với tiến độ thi công theo quy định tại Khoản 1.3 (Điều 1) Hợp đồng hoặc vi phạm chất lượng kỹ thuật thi công cho công trình theo quy định tại Hợp đồng, các Phụ lục hợp đồng và các thỏa thuận khác (nếu có), Bên A có quyền đề nghị chấm dứt hợp đồng trước thời hạn theo quy định tại Hợp đồng và không bị phạt theo quy định tại điểm a Khoản 7.1 Điều này.

ĐIỀU 8. BẤT KHẢ KHÁNG

1. Bất khả kháng là một sự kiện hoặc trường hợp bất thường:

  1. Ngoài khả năng kiểm soát của một Bên.
  2. Bên đó không có thể dự phòng một cách hợp lý trước khi ký kết hợp đồng.
  3. Đã xảy ra mà bên đó không thể tránh hoặc khắc phục một cách hợp lý.
  4. Thực chất không thể quy cho bên kia.

2. Bất khả kháng có thể gồm (nhưng không giới hạn):

  1. Chiến tranh, tình trạng chiến tranh (Bất kể có tuyên bố chiến tranh hay không) sự xâm lược, hoạt động của kẻ thù nước ngoài.
  2. Nổi loạn, khủng bố, cách mạng, khởi nghĩa, đảo chính hoặc nội chiến.
  3. Nổi loạn, náo loạn, vi phạm kỷ luật, bãi công, hay bị bao vây bởi những người không phải là người của Bên B.
  4. Vũ khí đạn dược của chiến tranh, vật liệu nổ, phóng xạ ion hoặc ô nhiễm do hoạt động phóng xạ, ngoại trừ có thể quy kết do Bên B sử dụng vũ khí đạn dược, chất nổ, phóng xạ và hoạt động phóng xạ.
  5. Các thiên tai như: mưa gió, mất điện, động đất, lốc, bão hay hoạt động núi lửa.

ĐIỀU 9. ĐIỀU KHOẢN BẢO MẬT

Hai bên cam kết bảo mật mọi thông tin liên quan đến Hợp đồng. Trừ trường hợp được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.

ĐIỀU 10. QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

1. Quyết toán Hợp đồng:

  1. Thời hạn quyết toán: trong vòng ……… ngày, sau khi nhận được “Biên bản nghiệm thu” và xác nhận của Bên A về việc Bên B đã hoàn tất các hạng mục thi công theo quy định của Hợp đồng.
  2. Bên A có trách nhiệm làm thủ tục thanh lý hợp đồng cho bên B, trước khi đưa công trình vào sử dụng, hoạt động.
  3. Giá trị của tất cả các công việc được thực hiện theo đúng quy định tại Hợp đồng.
  4. Căn cứ vào (Điều 6) Hợp đồng, Bên A thanh toán cho Bên B số tiền còn lại.

2. Chấm dứt trách nhiệm của Bên:

Bên A không chịu bất cứ trách nhiệm nào với Bên B liên quan đến thi công công trình hoặc một nội dung nào khác không quy định tại Hợp đồng, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác và / hoặc pháp luật có quy định khác.

ĐIỀU 11. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

1. Hai Bên cam kết thực hiện đầy đủ và chính xác những thỏa thuận trong Hợp đồng, mọi thay đổi phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng phải được sự đồng ý bằng văn bản của cả hai Bên.

2. Trong trường hợp có xảy ra tranh chấp thì hai Bên cùng thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác hai Bên cùng có lợi. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp mà hai bên không tự giải quyết được thông qua hòa giải, thương lượng giữa các bên trong vòng 30 ngày kể từ khi bắt đầu hòa giải, thì một trong các bên có quyền đưa vụ việc ra giải quyết tại Tòa án nhân dân có thẩm quyền – nơi Bên A có hộ khẩu thường trú hoặc Bên B có trụ sở. Phán quyết của Tòa án sẽ là quyết định cuối cùng và có giá trị giàng buộc hai bên thi hành. Án phí do bên có lỗi chịu.

ĐIỀU 12. ĐIỀU KHOẢN CHUNG

  1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản trong Hợp đồng thi công phòng karaoke này. Nếu một trong hai bên không thực hiện nghiêm túc quy định tại hợp đồng và gây thiệt hại cho bên kia thì bên gây thiệt hại phải chịu bồi thường toàn bộ thiệt hại do lỗi của mình gây ra cho bên thiệt hại.
  2. Hợp đồng có thể được sửa đổi, bổ sung và thay thế theo sự thoả thuận bằng văn bản của các bên. Các văn bản này là phần không tách rời và có giá trị pháp lý như hợp Đồng.
  3. Những quy định pháp luật nào trực tiếp điều chỉnh Hợp đồng nếu chưa đưa vào nội dung của hợp đồng thì đương nhiên vẫn có hiệu lực và các bên có nghĩa vụ phải tuân theo.
  4. Nếu bất cứ điều khoản nào trong hợp đồng bị vô hiệu vì bất kỳ lý do nào, thì giá trị pháp lý của những điều khoản còn lại sẽ không bị ảnh hưởng.
  5. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký và hết hiệu lực khi có biên bản nghiệm thu khối lượng, biên bản thanh lý hợp đồng.
  6. Hợp đồng được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản.
Tư Vấn Thiết Kế Thi Công Sofa Phòng Khách-Phòng Karaoke - Tiệm Nail Spa - Chuyên đóng bàn ghế Nail - Spa, Giường gội dưỡng sinh giá rẻ tại Xưởng
Chuyên cung cấp ghế sofa, bọc lại ghế Sofa các loại,đóng bàn ghế tiệm nail, giường gội đầu nội thất Nail Spa cao cấp tại TP Hồ Chí Minh, Tư vấn thiết kế báo giá thi công Shop Nail Spa trọn gói giá trực tiếp tại xưởng không qua trung gian Zalo 0908.337.963 - 0938.986.801.